Những tên facebook hay, ý nghĩa, ngắn gọn nhất –
nước và ngoài nước. Cho nên việc đặt tên facebook hay cũng trở nên rất quan trọng. Cũng giống như việc đặt tên cho con, rất quan trọng. Bởi lẽ tên nick facebook hay của bạn sẽ là điểm nhấn, gây ấn tượng cho tất cả bạn bè trên mạng. Hiện nay facebook không đơn thuần chỉ giao lưu kết bạn, học hỏi. Ngoài ra còn là nơi để buôn bán trao đổi. Vì vậy đặt tên facebook là một trong những việc đầu tiên mình phải làm khi tạo một tài khoản trên mạng xã hội.Có rất nhiều những cái tên hay trên facebook đã được đánh giá và chọn lọc. Hãy cùng tham khảo bài viết những tên facebook hay ý nghĩa, ngắn gọn nhất của chúng tôi để chọn cho mình 1 cái tên nick facebook hay và ý nghĩa nhé.
Nội dung
- 1 Tên facebook hay mang tâm trạng buồn
- 2 Tên facebook giống phim Kiếm Hiệp
- 3 Tên tiếng Anh trên mạng đã được nhận xét
- 4 Những cái tên facebook tiếng Nhật Bản hay và ý nghĩa
- 5 Có những cái tên fb lạ
- 6 Tên facebook đại biểu người dân tộc hay
- 7 Tên facebook tiếng anh hay độc đáo cho Nữ
- 8 Tên facebook tiếng anh hay độc đẹp cho Nam
Tên facebook hay mang tâm trạng buồn
Buồn thì sao
Bong Bóng Xà Phòng
Buồn cũng phải cố
Giả vờ thôi nhé
Con lật đật
Mưa bong bóng
Gai xương rồng
Mắt lạnh
Bibi Buồn
Nước mắt buồn
Tên facebook giống phim Kiếm Hiệp
“Giang hồ du khách”,
“Đoạn kiếm khách”,
“Độc bá thiên hạ”, nhằm nêu bật cá tính, lại có những cái tên rất thú vị như
“Không tâm nguyệt lượng” (mặt trăng rỗng)
“Vũ thiên tinh thìn” (sao ngày mưa)
“Thấu minh phong” (gió trong suốt)
“Phong trung chi chúc” (cây nến trong gió)
“Thuần tình sơn thủy” (Núi non tình yêu thuần khiết) hay
“Tôi yêu bầu trời”
“Hoa nở xem hoa tàn”
Tên tiếng Anh trên mạng đã được nhận xét
Tên Ruby: Chỉ những người phụ nữ giỏi giang đầy tự tin.
Tên Vincent: thường chỉ những quan chức cấp cao.
Tên Larry: chỉ người da đen kịt.
Tên Jennifer: thường chỉ kẻ miệng mồm xấu xa.
Tên Jack : xem ra đều rất thật thà.
Tên Dick: chỉ người buồn tẻ và rất háo sắc.
Tên Irene: thường chỉ người đẹp.
Tên Claire: chỉ người phụ nữ ngọt ngào.
Tên Robert : chỉ người hói(thường phải đề phòng)
Tên Kenny: thường chỉ kẻ nghich ngợm.
Tên Scotl: Ngây thơ, lãng mạn.
Tên Catherine: thường chỉ người to béo.
Tên Anita: thường chỉ người mắt nhỏ mũi nhỏ.
Tên Terry: chỉ người hơi tự cao.
Tên Ivy: thường chỉ kẻ hay đánh người.
Tên Rita: luôn cho mình là đúng
Tên Jackson: thường chỉ kẻ luôn cho mình là đúng.
Tên Eric: Chỉ người quá tự tin.
Tên Simon: chỉ người hơi kiêu ngạo
Tên James: chỉ kẻ hơi tự cao.
Tên Sam: chỉ chàng trai vui tính.
Tên Hank: chỉ những người ôn hòa, đa nghi.
Tên Sarah: chỉ kẻ ngốc nghếch
Tên Kevin: chỉ kẻ ngang ngược
Tên Angel: chỉ người nữ bé nhỏ có chút hấp dẫn
Tên Golden: chỉ người thích uống rượu.
Tên Jimmy: chỉ người thấp béo.
Tên Docata: thường chỉ người tự yêu mình.
Tên Tom: chỉ người quê mùa.
Tên Jason: chỉ có chút tà khí
Tên Paul: chỉ kẻ đồng tính luyến ái, hoặc giàu có
Tên Gary: chỉ người thiếu năng lực trí tuệ
Tên Michael: Thường chỉ kẻ tự phụ, có chút ngốc nghếch
Tên Jessica: thường chỉ người thông minh biết ăn nói
Tên Vivian: thường chỉ kẻ hay làm địu(Nam)
Tên Vivien: thường chỉ kẻ hay làm địu(Nữ)
Những cái tên facebook tiếng Nhật Bản hay và ý nghĩa
Aki : mùa thu
Akira: thông minh
Aman (Inđô): an toàn và bảo mật
Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết
Aran (Thai): cánh rừng
Botan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
Chiko: như mũi tên
Chin (HQ): người vĩ đại
Dian/Dyan (Inđô): ngọn nến
Dosu : tàn khốc
Ebisu: thần may mắn
Garuda (Inđô): người đưa tin của Trời
Gi (HQ): người dũng cảm
Goro: vị trí thứ năm, con trai thứ năm
Haro: con của lợn rừng
Hasu: hoa sen
Hatake : nông điền
Ho (HQ): tốt bụng
Hotei: thần hội hè
Higo: cây dương liễu
Hyuga : Nhật hướng
Isora: vị thần của bãi biển và miền duyên hải
Jiro: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
Kakashi : 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
Kalong: con dơi
Kama (Thái): hoàng kim
Kané/Kahnay/Kin: hoàng kim
Kazuo: thanh bình
Kongo: kim cương
Kenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
Kuma: con gấu
Kumo: con nhện
Kosho: vị thần của màu đỏ
Kaiten : hồi thiên
Kamé: kim qui
Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng
Kano: vị thần của nước
Kanji: thiếc (kim loại)
Ken: làn nước trong vắt
Kiba : răng , nanh
KIDO : nhóc quỷ
Kisame : cá mập
Kiyoshi: người trầm tính
Kinnara (Thái): một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
Itachi : con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
Maito : cực kì mạnh mẽ
Manzo: vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
Maru : hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
Michi : đường phố
Michio: mạnh mẽ
Mochi: trăng rằm
Naga (Malay/Thai): con rồng/rắn trong thần thoại
Neji : xoay tròn
Niran (Thái): vĩnh cửu
Orochi : rắn khổng lồ
Raiden: thần sấm chớp
Rinjin: thần biển
Ringo: quả táo
Ruri: ngọc bích
Santoso (Inđô): thanh bình, an lành
Sam (HQ): thành tựu
San (HQ): ngọn núi
Sasuke: trợ tá
Seido: đồng thau (kim loại)
Shika: hươu
Shima: người dân đảo
Shiro: vị trí thứ tư
Tadashi: người hầu cận trung thành
Taijutsu : thái cực
Taka: con diều hâu
Tani: đến từ thung lũng
Taro: cháu đích tôn
Tatsu: con rồng
Ten: bầu trời
Tengu : thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
Tomi: màu đỏ
Toshiro: thông minh
Toru: biển
Uchiha : quạt giấy
Uyeda: đến từ cánh đồng lúa
Uzumaki : vòng xoáy
Virode (Thái): ánh sáng
Washi: chim ưng
Yong (HQ): người dũng cảm
Yuri: (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
Zinan/Xinan: thứ hai, đứa con trai thứ nhì
Zen: một giáo phái của Phật giáo Tên nữ:
Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
Akako: màu đỏ
Aki: mùa thu
Akiko: ánh sáng
Akina: hoa mùa xuân
Amaya: mưa đêm
Aniko/Aneko: người chị lớn
Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
Cho: com bướm
Cho (HQ): xinh đẹp
Gen: nguồn gốc
Gin: vàng bạc
Gwatan: nữ thần Mặt Trăng
Ino : heo rừng
Hama: đứa con của bờ biển
Hasuko: đứa con của hoa sen
Hanako: đứa con của hoa
Haru: mùa xuân
Haruko: mùa xuân
Haruno: cảnh xuân
Hatsu: đứa con đầu lòng
Hidé: xuất sắc, thành công
Hiroko: hào phóng
Hoshi: ngôi sao
Ichiko: thầy bói
Iku: bổ dưỡng
Inari: vị nữ thần lúa
Ishi: hòn đá
Izanami: người có lòng hiếu khách
Jin: người hiền lành lịch sự
Kagami: chiếc gương
Kami: nữ thần
Kameko/Kame: con rùa
Kané: đồng thau (kim loại)
Kazu: đầu tiên
Kazuko: đứa con đầu lòng
Keiko: đáng yêu
Kimiko/Kimi: tuyệt trần
Kiyoko: trong sáng, giống như gương
Koko/Tazu: con cò
Kuri: hạt dẻ
Kyon (HQ): trong sáng
Kurenai : đỏ thẫm
Kyubi : hồ ly chín đuôi
Lawan (Thái): đẹp
Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo
Manyura (Inđô): con công
Machiko: người may mắn
Maeko: thành thật và vui tươi
Mayoree (Thái): đẹp
Masa: chân thành, thẳng thắn
Meiko: chồi nụ
Mika: trăng mới
Mineko: con của núi
Misao: trung thành, chung thủy
Momo: trái đào tiên
Moriko: con của rừng
Miya: ngôi đền
Mochi: trăng rằm
Murasaki: hoa oải hương (lavender)
Nami/Namiko: sóng biển
Nara: cây sồi
Nareda: người đưa tin của Trời
No : hoang vu
Nori/Noriko: học thuyết
Nyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàng
Ohara: cánh đồng
Phailin (Thái): đá sapphire
Ran: hoa súng
Ruri: ngọc bích
Ryo: con rồng
Sayo/Saio: sinh ra vào ban đêm
Shika: con hươu
Shina: trung thành và đoan chính
Shizu: yên bình và an lành
Suki: đáng yêu
Sumi: tinh chất
Sumalee (Thái): đóa hoa đẹp
Sugi: cây tuyết tùng
Suzuko: sinh ra trong mùa thu
Shino : lá trúc
Takara: kho báu
Taki: thác nước
Tamiko: con của mọi người
Tama: ngọc, châu báu
Tani: đến từ thung lũng
Tatsu: con rồng
Toku: đạo đức, đoan chính
Tomi: giàu có
Tora: con hổ
Umeko: con của mùa mận chín
Umi : biển
Yasu: thanh bình
Yoko: tốt, đẹp
Yon (HQ): hoa sen
Yuri/Yuriko: hoa huệ tây
Yori: đáng tin cậy
Yuuki : hoàng hôn
Có những cái tên fb lạ
Thịt thủ lợn
Đang tắm mất nước
Chỉ yêu một lần trong đời
Chỉ yêu người lạ
Đợi anh khô nước mắt 9 củ cà rốt
Thiên sứ già Em bị ế
Tham ăn tục uống
cầy con lon ton
Lò Thị Mẹt
Thượng đế chết rồi
Hoa quả sơn
Ngụy Khánh kinh
Tiêu thập nhất lang…
Tìm bạn trên mạng
Bán máu trên mạng
Hương bay kiếm múa
Cà phê trong suốt
Sói không ăn thịt
Đườngđời Đưađẩy Đi ĐủĐường
Chúngmàykhóc Chắcgìđãkhổ Taotuycười Nhưnglệđổvàotim
Tên đẹp thật
Họ Và Tên
Linh lạnh lùng lầm lỳ lắm lúc lỳ lợm
Ngân Ngây Ngô
Củ Chuối Vô Tình
Đơ như nitơ
Kẹo cực đắng
ChảBiếtTênNàoChoĐẹp
gétnhữngthằngthíchđặtênnickdàidằngdặc
Đọclàmgìcógmàđọc
NgâyThơ Trongsáng dễtinngười
Thủy Thoi Thóp
Nhinh Nhô Nhí
7 love ( thất tình)
Teo Hẳn Mông Bên Phải
Cai Hẳn Thôi Không Đẻ
Lòng Non Ngon Hơn Lòng Già
Lần Thị Lượt
Đang Bóc Lan
Vừa Chặt que
Đang Chấm Diêm
Cô Bốc xô
Phạm Chị Chắt
Lê Ổng Viên
Văn Cô Thêm
Tên facebook đại biểu người dân tộc hay
Lò Văn Tôn
Cú Có Đeo
Lừa Song Phắn
Tòng Văn Tánh
Lửa Không Cháy
Lượn Cho Nhanh
Lòng Không Thối
Tôn Không Rỉ
Tên facebook tiếng anh hay độc đáo cho Nữ
Alexandra – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”
Edith – “sự thịnh vượng trong chiến tranh”
Hilda – “chiến trường”
Louisa – “chiến binh nổi tiếng”
Matilda – “sự kiên cường trên chiến trường”
Bridget – “sức mạnh, người nắm quyền lực”
Andrea – “mạnh mẽ, kiên cường”
Valerie – “sự mạnh mẽ, khỏe mạnh”
Adelaide – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”
Alice – “người phụ nữ cao quý”
Bertha – “thông thái, nổi tiếng”
Clara – “sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết”
Freya – “tiểu thư” (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)
Gloria – “vinh quang”
Martha – “quý cô, tiểu thư”
Phoebe – “sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết”
Regina – “nữ hoàng”
Sarah – “công chúa, tiểu thư”
Sophie – “sự thông thái”
Amanda – “được yêu thương, xứng đáng với tình yêu”
Beatrix – “hạnh phúc, được ban phước”
Hele – “mặt trời, người tỏa sáng”
Hilary – “vui vẻ”
Irene – “hòa bình”
Gwen – “được ban phước”
Serena – “tĩnh lặng, thanh bình”
Victoria – “chiến thắng”
Vivian – “hoạt bát”
Ariel – Chúa
Dorothy – “món quà của Chúa”
Elizabeth – “lời thề của Chúa / Chúa đã thề”
Emmanuel – “Chúa luôn ở bên ta”
Jesse – “món quà của Yah”
Azure – “bầu trời xanh”
Esther – “ngôi sao” (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
Iris – “hoa iris”, “cầu vồng”
Jasmine – “hoa nhài”
Layla – “màn đêm”
Roxana – “ánh sáng”, “bình minh”
Stella – “vì sao, tinh tú”
Sterling – “ngôi sao nhỏ”
Daisy – “hoa cúc dại”
Flora – “hoa, bông hoa, đóa hoa”
Lily – “hoa huệ tây”
Rosa – “đóa hồng”;
Rosabella – “đóa hồng xinh đẹp”;
Selena – “mặt trăng, nguyệt”
Violet – “hoa violet”
Diamond – “kim cương” (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)
Jade – “đá ngọc bích”,
Kiera – “cô gái tóc đen”
Gemma – “ngọc quý”;
Melanie – “đen”
Margaret – “ngọc trai”;
Pearl – “ngọc trai”;
Ruby – “đỏ”, “ngọc ruby”
Scarlet – “đỏ tươi”
Sienna – “đỏ”
Abigail – “niềm vui của cha”
Aria – “bài ca, giai điệu”
Emma – “toàn thể”, “vũ trụ”
Erza – “giúp đỡ”
Fay – “tiên, nàng tiên”
Laura – “vòng nguyệt quế” (biểu tượng của chiến thằng)
Zoey – “sự sống, cuộc sống”
Tên facebook tiếng anh hay độc đẹp cho Nam
Alfred – Alfred – “lời khuyên thông thái”
Hugh – Hugh – “trái tim, khối óc”
Oscar – Oscar – “người bạn hòa nhã”
Ruth – Ruth – “người bạn, người đồng hành”
Solomon – Solomon – “hòa bình”,
Wilfred – Wilfred – “ý chí, mong muốn”
Blake – Blake – “đen” hoặc “trắng”
Peter – Peter – “đá”
Rufus – Rufus – “tóc đỏ”
Douglas – “dòng sông / suối đen”;
Dylan – “biển cả”,
Neil – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”
Samson – “đứa con của mặt trời”
Alan – Alan – “sự hòa hợp”
Asher – Asher – “người được ban phước”
Benedict – Benedict – “được ban phước”
Darius – Darius – “người sở hữu sự giàu có”
David – David – “người yêu dấu”
Felix – Felix – “hạnh phúc, may mắn”
Edgar – Edgar – “giàu có, thịnh vượng”
Edric – Edric – “người trị vì gia sản” (fortune ruler)
Edward – Edward – “người giám hộ của cải” (guardian of riches)
Kenneth – Kenneth – “đẹp trai và mãnh liệt” (fair and fierce)
Paul – Paul – “bé nhỏ”, “nhúng nhường”
Victor – Victor – “chiến thắng”
Albert – Albert – “cao quý, sáng dạ”
Donald – Donald – “người trị vì thế giới”
Frederick – Frederick – “người trị vì hòa bình”
Eric – Eric – “vị vua muôn đời”
Henry – Henry – “người cai trị đất nước”
Harry – Harry – “người cai trị đất nước”
Maximus – Maximus – “tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất”
Raymond – Raymond – “người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn”
Robert – Robert – “người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)
Roy – Roy – “vua” (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp)
Stephen – Stephen – “vương miện”
Titus – Titus – “danh giá”
Andrew/Andrew/ – “hùng dũng, mạnh mẽ”
Alexander – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”
Arnold/Arnold/ – “người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler)
Brian/Brian/ – “sức mạnh, quyền lực”
Chad/Chad/ – “chiến trường, chiến binh”
Drake/Drake/ – “rồng”
Harold/Harold/ – “quân đội, tướng quân, người cai trị”
Harvey/Harvey/ – “chiến binh xuất chúng” (battle worthy)
Leon/Leo/ – “chú sư tử”
Leonard/Leonard/ – “chú sư tử dũng mãnh”
Louis/Louis/ – “chiến binh trứ danh” (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)
Marcus – dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Richard/Richard/ – “sự dũng mãnh”
Ryder/Rider/ – “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”
Charles/Charles/ – “quân đội, chiến binh”
Vincent/Vincent/ – “chinh phục”
Walter/Walter/ – “người chỉ huy quân đội”
William/William/ – “mong muốn bảo vệ” (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)
Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet: Thanh Vân (##)
Xem Tử vi năm mới, tử vi 12 con giáp tại đây >>
Xem lá số tử vi trọn đời của từng con giáp tại đây >>
Ý Kiến
Viên màng túi quanh năm mà bảo pát tài
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Sau dug zu zay ta kaka
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
May mắn chả thấy đâu toàn thấy xui thôi ... ở đấy mà may vs chả mắn
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Đôi lúc cũng mệt mỏi.cứ gần hết năm là bị
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Chỉ mong binh yen
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Chuyên sang nghê thay boi thôi
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Nóng tính thì dùng nhưng tốt bụng với người ta song họ không biết ơn nà còn coi mình như không hề giúp đỡ họ gì cả
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Nhầm của tuổi sửu rồi. Số trâu chó đến thế là cùng.
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Chuẩn
Hay gặp thị phi và hay gặp cái bọn thối mồm-ăn ko ngồi rồi đem chuyện người khác để nói
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
NGHỆ THUẬT XEM TƯỚNG Qua Những Dòng Thơ Việt Nam, cực hay và chính xác, ngắn gọn dễ hiểu, dễ nhớ.
Có thể bạn quan tâm:
- TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Tiên Đoán Tử Vi Trọn Đời Tuổi Đinh Mùi 1967 - Nữ mạng, giải mã từ tuổi trẻ đến lúc già Tuổi Đinh Mùi 1967 - Nữ mạng, để nắm bắt cơ hội và chuẩn bị những tình huống trong tương lai nhé
- TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Tiên Đoán Tử Vi Trọn Đời Tuổi Đinh Mùi 1967 - Nam mạng, giải mã từ tuổi trẻ đến lúc già Tuổi Đinh Mùi 1967 - Nam mạng, để nắm bắt cơ hội và chuẩn bị những tình huống trong tương lai nhé
- TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Tiên Đoán Tử Vi Trọn Đời Tuổi Ất Mùi 1955 - Nữ mạng, giải mã từ tuổi trẻ đến lúc già Tuổi Ất Mùi 1955 - Nữ mạng, để nắm bắt cơ hội và chuẩn bị những tình huống trong tương lai nhé
- TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Tiên Đoán Tử Vi Trọn Đời Tuổi Ất Mùi 1955 - Nam mạng, giải mã từ tuổi trẻ đến lúc già Tuổi Ất Mùi 1955 - Nam mạng, để nắm bắt cơ hội và chuẩn bị những tình huống trong tương lai nhé
- TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Tiên Đoán Tử Vi Trọn Đời Tuổi Kỷ Mùi 1979 - Nam mạng, giải mã từ tuổi trẻ đến lúc già Tuổi Kỷ Mùi 1979, để nắm bắt cơ hội và chuẩn bị những tình huống trong tương lai nhé
- TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Tiên Đoán Tử Vi Trọn Đời Tuổi Kỷ Mùi 1979 - Nữ mạng, giải mã từ tuổi trẻ đến lúc già Tuổi Kỷ Mùi 1979, để nắm bắt cơ hội và chuẩn bị những tình huống trong tương lai nhé
- Âm Dương kỳ môn độn giáp, Full - Toàn tập
- Độn toán thần diệu, Full - Toàn tập
- Khâm Thiên Tứ Hóa Sơ Cấp của Chiến Nguyễn, Full - Toàn tập
- Kỳ môn độn giáp toàn thư, Full - toàn tập
- Kỳ môn độn giáp của Đàm Liên, Tìm hiểu văn hóa Phương Đông, Full - toàn tập
- Lạc Việt độn toán, Full - toàn tập
1. Ứng dụng Lịch vạn sự, nhịp sinh học, tử vi, bói,... cho điện thoại và máy tính bảng:
Ứng dụng Vạn Sự gồm tập hợp nhiều tính năng hữu ích cho cuộc sống hoặc bạn cũng có thể dùng để giải trí...
Tính năng hiện tại gồm:
* Lịch vạn niên là tiện ích giúp bạn tra cứu lịch vạn sự, xem ngày âm lịch, ngày dương lịch, ngày tốt, ngày xấu ở bất cứ thời điểm nào, ở bất cứ đâu.
* Xem nhịp sinh học: cho bạn biết thông tin về trạng thái biến đổi của sức khỏe, tình cảm, trí tuệ của mình để sắp xếp thời gian làm việc phù hợp.
* Dự đoán tương lai qua tên.
* Dự đoán tương lai qua ngày sinh.
* Các tính năng khác được cập nhật thường xuyên.
* Ứng dụng của chúng tôi hoàn toàn miễn phí, chạy offline hoặc online, trên ứng dụng chỉ có banner quảng cáo của Google. Chúng tôi không thu thập dữ liệu người dùng, không cài cắm các phần mềm độc hại, không gây tốn pin,...
Cài miễn phí và an toàn khi sử dụng trên Google Play, TẠI ĐÂY >> . Hoặc cài qua mã QRCODE dưới
Cài miễn phí và an toàn khi sử dụng cho iPhone và iPad, trên Appstore TẠI ĐÂY >>. Hoặc cài qua mã QRCODE dưới
2. Ứng dụng La Bàn Phong Thủy, hoàng đạo, con giáp... cho điện thoại và máy tính bảng.
* La bàn phong thủy: cho phép định vị tự động bát trạch nhà ở, phòng làm việc, bếp,... theo phong thủy bát trạch.
* Ứng dụng cho phép bạn tìm hiểu về tính cách của từng người theo cung hoàng đạo.
* Xem sự tương hợp của hai bạn theo cung hoàng đạo
* Xem tính cách người theo nhóm máu
* Sự tương hợp về tính cách của hai người theo nhóm máu
* Và nhiều khám phá khác được cập nhật trong những bản nâng cấp tiếp theo.
* Ứng dụng của chúng tôi hoàn toàn miễn phí, chạy offline hoặc online, trên ứng dụng chỉ có banner quảng cáo của Google. Chúng tôi không thu thập dữ liệu người dùng, không cài cắm các phần mềm độc hại, không gây tốn pin,...
Cài miễn phí và an toàn khi sử dụng cho Android, trên Google Play TẠI ĐÂY >>. Hoặc cài qua mã QRCODE sau
Cài miễn phí và an toàn khi sử dụng cho iPhone và iPad, trên Appstore TẠI ĐÂY >>. Hoặc cài qua mã QRCODE sau